Bảng Giá Ống Nhựa Hoa Sen Cập Nhật Mới Nhất Năm 2023

Ống nhựa Hoa Sen là một trong những thương hiệu nổi tiếng được nhiều người ưa chuộng và sử dụng. Vậy ống nhựa Hoa Sen có ưu điểm gì? Giá ống nhựa Hoa Sen ra sao? Cùng Giá VLXD tham khảo ở trong bài viết dưới đây nhé.

Tổng quan về ống nhựa Hoa Sen?

Công ty cổ phần tập đoàn Hoa Sen vốn được thành lập vào năm 2001. Tính cho đến nay, Hoa Sen đã được trở thành một tập đoàn lớn mạnh ở trong lĩnh vực tôn, thép và ống kẽm, ống nhựa.

Ống nhựa Hoa Sen được sản xuất dựa trên dây chuyền vô cùng hiện đại được nhập khẩu từ Châu Âu, với những quy trình công nghệ được khép kín và tự động hóa.

Từ đó cho ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, mẫu mã và màu sắc đa dạng, giá thành hợp lý, đáp ứng được yêu cầu khắt khe nhất của thị trường trong và ngoài nước. Hơn hết, sản phẩm ống nhựa Hoa Sen là sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia.

Phân loại sản phẩm ống nhựa Hoa Sen

Phân loại sản phẩm ống nhựa Hoa Sen

Các dòng sản phẩm ống nhựa Hoa Sen bao gồm:

  • Ống nhựa loại uPVC
  • Ống nhựa dòng HDPE
  • Ống nhựa dòng PPR
  • Ống nhựa PPR với 2 lớp chống tia UV
  • Ống nhựa PVC dùng để luồn dây điện tròn
  • Ống nhựa PVC để luồn dây điện đàn hồi (ruột gà)

Ưu điểm của dòng ống nhựa Hoa Sen

Ưu điểm của dòng ống nhựa Hoa Sen

Ống nhựa Hoa Sen ngày nay đã và đang trở nên vô cùng quen thuộc đối với rất nhiều khách hàng ở trong các công trình xây dựng cũng như dần trở thành sản phẩm được nhiều người ưa chuộng hàng đầu ở Việt Nam.

Bởi vì, những dòng sản phẩm của tập đoàn Hoa Sen luôn luôn nhận được sự tin tưởng của người tiêu dùng ở trên khắp mọi miền tổ quốc Việt Nam.

Ưu điểm nổi bật của của dòng ống nhựa Hoa Sen chính là:

  • Sản phẩm ống nhựa Hoa Sen sẽ không sử dụng chất dẻo mà được dùng một lớp hóa chất cùng với khả năng chống trầy xước.
  • Bề mặt ở bên trong ống rất trơn mịn hạn chế độ ma sát giúp nước được lưu thông thuận lợi hơn.
  • Sử dụng được ở đa dạng các môi trường khác nhau, nhiệt độ từ khoảng 0 cho đến 45 độ C như axit, kiềm và muối,…
  • Tính dẫn điện và dẫn nhiệt cực kỳ thấp.
  • Dễ dàng để vận chuyển, thay thế hoặc sửa chữa khi có các sự cố phát sinh.
  • Độ chịu nhiệt của ống lên tới 50 độ C.

Cách lắp đặt ống nhựa Hoa Sen?

Cách lắp đặt ống nhựa Hoa Sen?

Dưới đây chính là cách lắp ghép loại ống nhựa Hoa Sen vô cùng đơn giản và dễ dàng để thực hiện:

Bước 1: Tiến hành làm sạch bề mặt tiếp xúc giữa phần ống và khớp nối. Đánh dấu phần chiều dài cần lắp lên trên đầu ống.

Bước 2: Sử dụng cọ thoa nhanh keo dán lên trên đầu ống đã được đánh dấu cũng như mặt trong của khớp nối.

Bước 3: Đẩy nhanh và thật mạnh khớp nối cho đến vị trí đã được đánh dấu, không được dùng tay để xoay.

Bước 4: Sử dụng giẻ để làm sạch keo thừa ở trên mối nối. Mối nối khi được gắn xong phải để nguyên cho thật khô, không được rung ít nhất trong vòng 5 phút.

Lưu ý: 

  • Không cần thoa quá nhiều keo dán bởi vì lượng keo còn dư đọng lại sẽ phá hủy đi các mối nối.
  • Gioăng cao su cần phải được bảo quản thật kỹ, tránh xa những nguồn nhiệt, hóa chất và dung môi.
  • Không được xếp chồng chất để tránh tình trạng gioăng cao su bị biến dạng.

Báo giá ống nhựa Hoa Sen mới nhất 2023

Bảng giá ống nhựa Hoa Sen uPVC cấp nước 1 năm

STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 Φ21×1.2 11 6.400
2 Φ27×1.3 10 9.100
3 Φ27×1.6 12 11.000
4 Φ34×1.4 8 12.300
5 Φ34×1.6 10 14.100
6 Φ34×1.8 11 15.700
7 Φ42×1.4 6 15.200
8 Φ42×1.8 8 19.900
9 Φ49×1.5 6 19.100
10 Φ49×1.8 7 22.800
11 Φ49×2.0 8 25.100
12 Φ60×1.5 5 24.000
13 Φ60×1.6 5 25.600
14 Φ63×1.6 5 30.100
15 Φ76×1.8 4 36.600
16 Φ76×2.2 5 44.600
17 Φ90×1.7 3 40.700
18 Φ90×2.2 4 47.500
19 Φ114×2.0 3 61.500
20 Φ114×2.6 4 79.600
21 Φ125×3.5 5 122.400
22 Φ130×3.5 5 120.100
23 Φ140×3.5 5 134.200
24 Φ150×4.0 5 171.500
25 Φ160×4.0 5 181.900
26 Φ168×3.5 4 164.000
27 Φ200×5.0 5 280.500
28 Φ220×5.1 4 296.500
29 Φ250×6.5 5 486.900
30 Φ315×6.2 4 551.500
31 Φ315×8.0 5 729.700
32 Φ355×8.7 5 937.300
33 Φ400×8.0 4 903.200
34 Φ400×9.8 5 1.191.000
35 Φ450×11.0 5 1.427.300
36 Φ500×9.8 4 1.386.400
37 Φ500×12.3 5 1.773.100
38 Φ560×13.7 5 2.160.700
39 Φ630×15.4 5 2.732.800

Bảng giá ống nhựa Hoa Sen uPVC cấp nước 5 năm

STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 Φ21×1,6 15 8.800
2 Φ21×2,0 15 10.600
3 Φ21×3,0 32 14.700
4 Φ27×1,8 14 12.400
5 Φ27×2,0 15 13.400
6 Φ27×3,0 25 19.400
7 Φ34×2,0 12 17.400
8 Φ34×3,0 19 24.600
9 Φ42×2,1 10 23.000
10 Φ42×3,0 15 31.800
11 Φ49×2,4 10 30.100
12 Φ49×3,0 12 37.000
13 Φ60×1,8 6 28.700
14 Φ60×2,0 6 31.900
15 Φ60×2,3 8 36.300
16 Φ60×2,5 9 38.400
17 Φ60×3,0 9 46.600
18 Φ60×3,5 12 54.200
19 Φ63×3,0 10 53.200
20 Φ75×2,2 6 48.600
21 Φ75×3,0 9 59.200
22 Φ76×3,0 8 57.900
23 Φ76×3,7 10 73.600
24 Φ82×3,0 7 67.700
25 Φ90×2,6 6 61.400
26 Φ90×2,9 6 68.900
27 Φ90×3,8 9 89.100
28 Φ90×5,0 12 114.800
29 Φ110×3,2 6 101.600
30 Φ110×4,2 8 129.800
31 Φ110×5,0 9 144.100
32 Φ110×5,3 10 161.800
33 Φ114×3,2 5 97.100
34 Φ114×3,5 6 100.900
35 Φ114×4 6 120.900
36 Φ114×5 9 148.900
37 Φ125×4,8 8 175.100
38 Φ125×6 10 220.400
39 Φ130×4 6 131.800
40 Φ130×5 8 167.200
41 Φ140×4 6 156.300
42 Φ140×5 7 199.100
43 Φ140×5,4 8 209.000
44 Φ140×6,7 10 258.300
45 Φ150×5 6 212.900
46 Φ160×4,7 6 213.200
47 Φ160×6,2 8 274.800
48 Φ160×7,7 10 338.600
49 Φ168×4,3 5 191.600
50 Φ168×4,5 6 210.700
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
51 Φ168×5 6 234.900
52 Φ168×7 9 308.200
53 Φ168×7,3 9 320.000
54 Φ200×5,9 6 331.900
55 Φ200×7,7 8 428.000
56 Φ200×9,6 10 525.600
57 Φ220×5,9 6 361.400
58 Φ220×6,5 6 397.000
59 Φ220×8,7 9 497.300
60 Φ225×6,6 6 417.200
61 Φ250×7,3 6 513.000
62 Φ250×9,6 8 725.000
63 Φ250×11,9 10 812.000
64 Φ280×8,2 6 644.400
65 Φ280×8,6 6 673.500
66 Φ280×13,4 10 1.024.300
67 Φ315×9,8 6 811.700
68 Φ315×15 10 1.287.100
69 Φ355×10,9 6 1.115.000
70 Φ355×13,6 8 1.446.400
71 Φ400×11,7 6 1.303.500
72 Φ400×12,3 6 1.416.500
73 Φ400×15,3 8 1.833.800
74 Φ450×13,8 6 1.787.200
75 Φ450×17,2 8 2.200.200
76 Φ500×15,3 6 2.199.800
77 Φ500×19,1 8 2.651.800
78 Φ560×17,2 6 2.769.800
79 Φ560×21,4 8 3.327.800
80 Φ630×19,3 6 3.495.500
81 Φ630×24,1 8 4.216.300

Bảng giá ống nhựa Hoa Sen HDPE

STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 20×2 16 8.100
2 20×2,3 20 9.400
3 20×3 25 10.400
4 25×2 12.5 10.200
5 25×2,3 16 1.200
6 25×3 20 14.900
7 25×2 10 13.600
8 32×2,4 12.5 16.800
9 32×3 16 19.600
10 32×3,6 20 23.000
11 32×2 8 17.200
12 40×2,4 10 20.800
13 40×3 12.5 25.200
14 40×3,7 16 30.300
15 40×4,5 20 35.900
16 50×2 6 21.300
17 50×2,4 8 26.700
18 50×3 10 32.100
19 50×3,7 12.5 38.600
20 50×4,6 16 46.800
21 50×5,6 20 55.600
22 63×2,5 6 33.800
23 63×3 8 41.700
24 63×3,8 10 51.200
25 63×4,7 12.5 61.500
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
26 63×5,8 16 74.200
27 63×7,1 20 88.700
28 75×2,9 6 46.000
29 75×3,6 8 59.200
30 75×4,5 10 71.400
31 75×5,6 12.5 87.200
32 75×6,8 16 103.500
33 75×8,4 20 124.700
34 90×3,5 6 66.900
35 90×4,3 8 83.300
36 90×5,4 10 102.800
37 90×6,7 12.5 124.700
38 90×8,2 16 149.900
39 90×10,1 20 179.800
40 110×4,2 6 100.100
41 110×5,3 8 125.000
42 110×6,6 10 152.800
43 110×8,1 12.5 184.800
44 110×1 16 222.400
45 110×12,3 20 268.400
46 125×4,8 6 129.200
47 125×6 8 159.800
48 125×7,4 10 194.900
49 125×9,2 12.5 238.100
50 125×11,4 16 288.400
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
51 140×5,4 6 162.800
52 140×6,7 8 200.000
53 140×8,3 10 244.700
54 140×10,3 12.5 298.200
55 140×12,7 16 359.400
56 160×6,2 6 214.000
57 160×7,7 8 262.200
58 160×9,5 10 319.400
59 160×11,8 12.5 389.200
60 160×14,6 16 471.800
61 180×6,9 6 267.100
62 180×8,6 8 329.600
63 180×10,7 10 404.000
64 180×13,3 12.5 494.000
65 180×16,4 16 596.300
66 200×7,7 6 331.000
67 200×9,6 8 408.300
68 200×11,9 10 498.400
69 200×14,7 12.5 605.900
70 200×18,2 16 735.400
71 225×8,6 6 415.100
72 225×10,8 8 516.000
73 225×13,4 10 628.800
74 225×16,6 12.5 769.400
75 225×20,5 16 930.800
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
76 250×9,6 6 524.700
77 250×11,9 8 631.500
78 250×14,8 10 774.800
79 250×18,4 12.5 947.700
80 250×22,7 16 1.144.800
81 280×10,7 6 643.000
82 280×13,4 8 797.100
83 280×16,6 10 968.200
84 280×20,6 12.5 1.187.600
85 280×25,4 16 1.435.200
86 315×12,1 6 816.900
87 315×15 8 1.001.700
88 315×18,7 10 1.232.600
89 315×23,2 12.5 1.505.100
90 315×28,6 16 1.816.700
91 355×13,6 6 1.035.000
92 355×16,9 8 1.271.800
93 355×21,1 10 1.568.600
94 355×26,1 12.5 1.908.000
95 355×32,2 16 2.306.100
96 400×15,3 6 1.313.600
97 400×19,1 8 1.621.700
98 400×23,7 10 1.982.600
99 400×29,4 12.5 2.419.800
100 400×36,3 16 2.927.900
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
101 450×17,2 6 1.661.300
102 450×21,5 8 2.050.800
103 450×26,7 10 2.511.900
104 450×33,1 12.5 3.065.200
105 450×40,9 16 3.707.700
106 500×19,1 6 3.119.600
107 500×23,9 8 2.617.600
108 500×29,7 10 3.210.600
109 500×36,8 12.5 3.912.600
110 500×45,4 16 4.732.600
111 560×21,4 6 2.815.800
112 560×26,7 8 3.478.500
113 560×33,2 10 4.270.500
114 560×41,2 12.5 5.212.100
115 560×50,8 16 6.295.100
116 630×24,1 6 3.562.500
117 630×30 8 4.394.200
118 630×37,4 10 5.408.900
119 630×46,3 12.5 6.587.900
120 630×57,2 16 7.986.000

THAM KHẢO THÊM:

Báo Giá Ống Nhựa PVC Từ 5 Thương Hiệu Hàng Đầu Hiện Nay

Báo Giá Ống Nhựa Tiền Phong Các Loại Năm 2023

Báo Giá Ống Nhựa Bình Minh Mới Nhất 2023

Bảng giá ống nhựa Hoa Sen PPR

STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 20×1,9 10 17.300
2 20×2,3 12.5 21.300
3 20×2,8 16 23.700
4 20×3,4 20 26.300
5 25×2,3 10 27.000
6 25×2,8 12.5 38.000
7 25×3,5 16 43.700
8 25×4,2 20 46.100
9 32×2,9 10 49.200
10 32×3,6 12.5 51.000
11 32×4,4 16 59.100
12 32×5,4 20 67.900
13 40×3,7 10 66.000
14 40×4,5 12.5 77.000
15 40×5,5 16 80.000
16 40×6,7 20 105.000
17 50×4,6 10 96.700
18 50×5,6 12.5 123.000
19 50×6,9 16 127.300
20 50×8,3 20 163.200
21 63×5,8 10 153.700
22 63×7,1 12.5 193.000
23 63×8,6 16 200.000
24 63×10,5 20 257.300
25 75×6,8 10 213.700
STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
26 75×8,4 12.5 221.180
27 75×10,3 16 272.800
28 75×12,5 20 256.400
29 90×8 10 311.900
30 90×10,1 12.5 317.270
31 90×12,3 16 381.900
32 90×1,5 20 532.800
33 110×1 10 499.100
34 110×12,3 12.5 542.000
35 110×15,1 16 581.900
36 110×18,3 20 750.000
37 125×11,4 10 618.200
38 125×17,1 16 754.600
39 125×20,8 20 1.009.100
40 140×12,7 10 762.800
41 140×19,2 16 918.200
42 140×23,3 20 1.281.900
43 160×14,6 10 1.041.000
44 160×21,9 16 1.272.800
45 160×26,6 20 1.704.600

Bảng giá ống nhựa Hoa Sen PPR chống tia cực tím (UV)

STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 20×1,9 10 20.730
2 20×2,3 12.5 25.550
3 20×2,8 16 28.360
4 20×3,4 20 31.550
5 25×2,3 10 32.360
6 25×2,8 12.5 45.450
7 25×3,5 16 52.360
8 25×4,2 20 55.270
9 32×2,9 10 59.000
10 32×4,4 16 70.910
11 32×5,4 20 81.360
12 40×3,7 10 79.090
13 40×5,5 16 96.000
14 40×6,7 20 126.000
15 50×4,6 10 116.000
16 50×6,9 16 152.730
17 50×8,3 20 195.820
18 63×5,8 10 184.360
19 63×8,6 16 240.000
20 63×10,5 20 308.730

Bảng báo giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, bởi vì sẽ có sự thay đổi giá tùy thuộc vào sự thay đổi mỗi ngày của thị trường. Tuy nhiên các bạn có thể tham khảo để nắm tổng quan về giá.

Trên đây là những thông tin về dòng ống nhựa Hoa Sen mà các bạn có thể tham khảo để hiểu hơn về dòng ống nhựa này, để từ đó ứng dụng được vào trong công trình của mình khi có nhu cầu sao cho thích hợp và tối ưu nhất.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart