Sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, tấm nhựa ốp tường PVC đang ngày càng được ưa chuộng hơn là sản phẩm sơn tường truyền thống. Nếu bạn chưa biết báo giá tấm nhựa ốp tường PVC hiện nay bao nhiêu, chi phí thi công thế nào thì hãy cùng Giá VLXD tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!
Mục lục
Tấm nhựa ốp tường PVC là gì?
Tấm nhựa PVC ốp tường là vật liệu mới, được dùng trong giai đoạn hoàn thiện và trang trí cho không gian nội thất nhà ở. Thành phần cấu tạo chính của tấm nhựa ốp tường là bột nhựa sạch, bột gỗ và các chất phụ gia khác.
Hiện nay, tấm nhựa ốp tường PVC ngày càng được nhiều gia đình lựa chọn bởi nó mang đến sự sang trọng và đẳng cấp cho không gian, đồng thời mẫu mã lại vô cùng đa dạng để bạn thoải mái lựa chọn.
XEM THÊM: GIÁ TẤM ỐP TƯỜNG ĐẸP NĂM 2023 – VÌ SAO NÊN SỬ DỤNG TẤM ỐP TƯỜNG?
Cấu tạo tấm nhựa PVC ốp tường
Tấm nhựa ốp tường PVC có cấu tạo 5 lớp gồm:
- Lớp bảo vệ bề mặt: Có phủ 1 lớp UV nhằm tăng độ cứng và sức căng bề mặt, tạo độ bền bỉ cao và tăng độ bóng bẩy.
- Lớp PVC làm nổi: Là lớp nhựa trong suốt giúp chống mài mòn, trơn trượt, đồng thời hạn chế tình trạng thấm nước, nấm mốc hoặc bay màu.
- Lớp vân gỗ bằng giấy: Rất giống vân gỗ tự nhiên, tạo độ thẩm mỹ cao khi lắp đặt.
- Lớp PVC lõi: Đây là lớp quan trọng nhất có thành phần chính là nhựa PVC, công dụng hạn chế tình trạng cong vênh khi thay đổi nhiệt độ, tăng khả năng đàn hồi và chịu lực.
- Lớp đế: Thành phần chủ yếu là nhựa PVC và một lớp keo chuyên dụng để tạo độ bền chắc, giúp chống thấm nước từ dưới mặt sàn.
Ưu điểm tấm nhựa ốp tường PVC là gì?
Không phải tự nhiên mà tấm nhựa ốp tường PVC lại trở thành vật liệu được ưa chuộng nhất hiện nay. Sản phẩm sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại vật liệu ốp khác như:
- Thi công nhanh chóng: Nhờ có trọng lượng khá nhẹ, bạn sẽ không mất nhiều thời gian cho cả công đoạn thi công và tháo dỡ tấm nhựa PVC ốp tường.
- Mức giá phải chăng: So sánh với các vật liệu khác thì tấm nhựa ốp tường PVC có mức giá rẻ nhất, phù hợp với khả năng tài chính của đa số khách hàng.
- Độ bền cao: Không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, nhiệt độ hay mối mọt nên tuổi thọ có thể lên tới 10 – 15 năm, thậm chí là thời gian dài hơn nữa nếu biết cách vệ sinh, bảo quản phù hợp.
- Tính thẩm mỹ cao: Sản phẩm đa dạng về kiểu dáng và mẫu mã, có nhiều màu sắc – hoa văn giả đá, giả gỗ giống tự nhiên đến 90%, mang đến vẻ đẹp ấm cúng và sang trọng cho không gian sống.
- Vệ sinh dễ dàng: Tấm nhựa ít bị bám bụi bẩn, bền màu, có tính chống nước cao và bề mặt bóng giúp vệ sinh dễ dàng.
- An toàn cho sức khỏe: Với thành phần tự nhiên không chứa chất hóa học độc hại, sử dụng tấm ốp tường nhựa sẽ mang đến không gian sống trong lành và lý tưởng.
Báo giá tấm nhựa ốp tường PVC mới nhất hiện nay
Báo giá tấm nhựa ốp tường PVC vân gỗ
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC
(mm) |
ĐƠN GIÁ |
Tấm nhựa Nano vân gỗ 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Tấm nhựa Nano vân gỗ 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Tấm nhựa PVC vân gỗ 2,6mm | 1220×2440 | 340.000 đồng/tấm |
Tấm nhựa PVC vân gỗ 2,6mm | 1220×2440 | 340.000 đồng/tấm |
MUA NGAY VỚI MỨC GIÁ ƯU ĐÃI DUY NHẤT HÔM NAY <TẠI ĐÂY>
Báo giá tấm nhựa ốp tường PVC vân đá
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC
(mm) |
ĐƠN GIÁ |
Tấm PVC vân đá 2,6mm | 1220×2440 | 340.000 đồng/tấm |
Tấm PVC vân đá 2,6mm | 1220×2440 | 340.000 đồng/tấm |
Tấm PVC vân đá 2,6mm | 1220×2440 | 340.000 đồng/tấm |
Tấ́m nhựa Nano vân đá 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Tấ́m nhựa Nano vân đá 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Báo giá tấm nhựa ốp tường PVC Nano
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC
(mm) |
ĐƠN GIÁ |
Tấ́m nhựa Nano vân bê tông 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Tấ́m nhựa Nano vân bê tông 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Tấ́m nhựa Nano vân đá 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Tấm nhựa Nano vân gỗ 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Tấm nhựa Nano vân gỗ 9mm | 400×3000 | 150.000 đồng/m2 |
Báo giá tấm nhựa ốp tường PVC trơn
Tấm nhựa PVC ốp tường trơn không có họa tiết trên bề mặt, mang đến vẻ đẹp trang nhã kiểu cổ điển. Loại tấm ốp này thường có mức giá ngang với tấm nhựa PVC. Báo giá tấm nhựa ốp tường trơn hiện nay như sau:
- Tấm nhựa ốp tường trơn kích thước 3000x400x9 mm có giá 150.000 đồng/m2
Báo giá phụ kiện thi công tấm nhựa PVC ốp tường
SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ |
Thanh nhôm nẹp chữ T | 2500 x 25 x 25mm | 60.000 đồng/thanh |
Thanh nẹp nhôm chữ V | 2500 x 25 x 25mm | 60.000 đồng/thanh |
Thanh nẹp nhôm kết thúc | 2500 x 20 x 20mm | 60.000 đồng/thanh |
Thanh nẹp nhôm góc ngoài | 2500 x 20 x 20mm | 60.000 đồng/thanh |
Thanh nẹp nhôm góc trong | 2500 x 20 x 20mm | 60.000 đồng/thanh |
Keo dán nhựa dạng tuýp | 300ml | 35.000 đồng/tuýt |
Kẹp kết nối Inox | 45 x 30 x 5mm | 1.000 đồng/cái |
Chỉ nẹp nhựa | 3000 x 33 x 30mm | 75.000 đồng/thanh |
Cách tính chi phí hoàn thiện tấm nhựa ốp tường PVC theo m2
Chi phí hoàn thiện tấm nhựa PVC ốp tường có thể thay đổi tùy vào các yếu tố như vật tư, phụ kiện, chi phí vận chuyển, chi phí phát sinh. Công thức tính cụ thể như sau:
Chi phí hoàn thiện 1m2 tấm nhựa ốp tường = Giá vật tư tấm nhựa + Giá vật tư phụ và hao hụt + Giá phụ kiện + Chi phí nhân công + Chi phí vận chuyển + Phí phát sinh
Chẳng hạn:
- Chi phí vật tư tấm nhựa ốp tường: 150.000 đồng/m2
- Chi phí vật tư phụ và hao hụt: 60.000 đồng/m2
- Chi phí nhân công lắp đặt: 100.000 đồng/m2
- Chi phí vận chuyển: 0 đồng (với diện tích >30m2)
- Chi phí phụ kiện (phào, nẹp): 30.000 – 90.000 đồng/md
=> Vậy tổng chi phí hoàn thiện của 1m2 tấm nhựa ốp tường PVC = 150.000 + 60.000 + 100.000 + 0 = 310.000 VNĐ/m2
Riêng giá phụ kiện phào, nẹp sẽ được tính theo mét dài hoặc khối lượng tùy thuộc vào nhu cầu của chủ nhà.
Hy vọng qua những thông cung cấp tin trên đây, bạn đã nắm được báo giá tấm nhựa ốp tường PVC mới nhất 2023. Nếu bạn có nhu cầu mua sử dụng sản phẩm, đừng chần chừ mà hãy liên hệ ngay với Giá VLXD để nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất nhé.