Bảng báo giá tấm compact – vách vệ sinh compact chịu nước giá rẻ mới nhất theo kích thước tiêu chuẩn, giúp quý khách hàng tham khảo và dự toán ngân sách khi thi công vách ngăn vệ sinh.
Mục lục
Đặc điểm của vách ngăn vệ sinh Compact
- Tấm vách ngăn vệ sinh Compact chịu ẩm, chịu nước 100%.
- Vách Compact HPL chống ăn mòn hóa chất, nấm mốc vi khuẩn.
- Vách vệ sinh Compact chịu nước có độ bền cao hơn nhiều so với tấm vách ngăn vệ sinh chịu nước MFC lõi xanh hay vách ngăn composite.
- Vách Compact HPL tạo không gian hiện đại, thẩm mỹ cao, nhiều màu sắc lựa chọn và dễ lau chùi vệ sinh.
- Vách Compact HPL – tấm vách ngăn toilet gọn nhẹ giảm tải cho công trình, thời gian thi công vách ngăn vệ sinh chịu nước nhanh chóng.
- Vách vệ sinh Compact chịu nước an toàn với người dùng, cực thân thiện với môi trường.
- Tấm vách ngăn vệ sinh Compact có thời hạn sử dụng lên đến 20 năm.
Báo giá tấm compact vách ngăn vệ sinh chịu nước 2023
Bảng báo giá tấm compact tấm vách ngăn vệ sinh chịu nước, vách ngăn vệ sinh bằng nhựa gồm: giá tấm compact 12mm và giá tấm compact 18mm được cập nhật mới nhất của Giá VLXD:
STT |
Tên sản phẩm | Màu sắc |
Đơn giá (VND/m2) |
1 | Tấm Compact dày 12mm
(Phụ kiện inox 201) |
GHI/KEM | 730.000 – 800.000 |
Vân gỗ | 880.000 – 1.050.000 | ||
Màu khác | 930.000 – 1.150.000 | ||
2 | Tấm Compact dày 12mm
(Phụ kiện inox 304) |
GHI/KEM | 780.000 – 950.000 |
Vân gỗ | 900.000 – 1.100.000 | ||
Màu khác | 980.000 – 1.200.000 | ||
3 | Tấm Compact dày 18mm
(Phụ kiện inox 201) |
GHI/KEM | 1.150.000 – 1.250.000 |
4 | Tấm Compact dày 18mm
(Phụ kiện inox 304) |
1.200.000 – 1.350.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá tấm compact HPL 12mm và 18mm trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
Chi tiết giá tấm compact HPL 12mm – vách vệ sinh Compact chịu nước năm 2023
STT | Tên sản phẩm | Kích thước |
Đơn giá (VND/m2) |
1 | Tấm Compact HPL 12mm, 1430psi
Màu: ghi/kem |
1220*1830 | 1.050.000 |
2 | Tấm Compact HPL 12mm, 1430psi
Màu: ghi/kem |
1530*1830 | 1.300.000 |
3 | Tấm Compact HPL 12mm, 1430psi
Màu: màu trơn |
1220*1830 | 1.300.000 |
4 | Tấm Compact HPL 12mm, 1430psi
Màu: màu trơn |
1530*1830 | 1.600.000 |
5 | Vách Compact HPL 12mm, 1430psi
Màu: vân gỗ |
1220*1830 | 1.300.000 – 1.360.000 |
6 | Vách Compact HPL 12mm, 1430psi
Màu: vân gỗ |
1520*1830 | 1.610.000 – 1.660.000 |
7 | Vách Compact HPL 12mm, 1430psi
Màu: ghi/kem |
1830*2135 | 2.140.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá tấm compact HPL 12mm trên là giá bán lẻ.
XEM THÊM: Thi Công Vách Ngăn Vệ Sinh Compact
Chi tiết giá tấm compact HPL 18mm – vách vệ sinh Compact chịu nước năm 2023
STT |
Tên sản phẩm | Kích thước |
Đơn giá (VND/m2) |
1 | Tấm Compact HPL 18mm
Màu: ghi/kem |
1220*1830 | 1.700.000 |
2 | Vách Compact HPL 18mm
Màu: ghi/kem |
1530*1830 | 2.100.000 |
3 | Tấm HPL chịu Axit H2SO4 12.7mm
Màu: ghi |
1530*3660 | 5.533.000
(chưa gồm thuế VAT) |
4 | Tấm HPL chịu Axit H2SO4 18mm
Màu: ghi |
1530*3660 | 5.880.000
(chưa gồm thuế VAT) |
Lưu ý: Bảng báo giá tấm compact HPL 18mm trên là giá bán lẻ.
Vì sao cùng loại vách ngăn Compact HPL mà giá ở đơn vị lệch nhau?
Nhiều khách hàng thắc mắc rằng vì sao cùng là 1 loại tấm compact vách ngăn vệ sinh bằng nhựa chịu nước có độ nén 1430psi nhưng bảng giá ở các đơn vị lại chênh lệch nhau tới cả trăm nghìn/tấm HPL?
Thật ra, có nhiều nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch giá, nhưng dựa trên kiểm chứng thực tế, chúng tôi tin rằng 2 yếu tố dưới đây quyết định lớn đến sự chênh lệch giá tấm vách ngăn toilet:
– Thành phần cấu tạo: Đặc biệt là tỷ lệ nhựa trong lõi của tấm compact HPL.
– Độ dày của tấm compact HPL, dung sai:
- Dung sai tiêu chuẩn là 0.5mm đối với vách compact HPL dày 12mm. Nhiều đơn vị chỉ cung cấp vách ngăn compact HPL dày 11.4mm, thậm chí là 11.2mm (dung sai lớn hơn so với mức quy định).
- Độ dày của tấm compact, kích thước khổ cũng ảnh hưởng đến độ cong vênh của tấm. Có thể chỉ sau 1 thời gian sử dụng vách ngăn compact HPL sẽ bị cong vênh khiến việc xử lý, bảo hành vất vả, tốn kém.
Quý khách hàng cũng nên lưu ý những tấm vách ngăn toilet có giá quá rẻ so với thị trường bởi tình trạng trà trộn và cung cấp tấm compact giả, kém chất lượng của một số đại lý tấm compact kém uy tín trải khắp các tỉnh thành.
Do đó, để đảm bảo chất lượng công trình, các bạn nên chọn những đại lý tấm compact uy tín, có tiếng trên thị trường.
Các loại vách ngăn nhà vệ sinh chịu nước khác
- Vách ngăn composite (picomat).
- Tấm vách ngăn toilet pretty.
- Vách ngăn nhà vệ sinh cemboard.
- Vách ngăn nhà vệ sinh laminate compact: vách ngăn compact HPL, Compact Maica, Compact Winsornate, Compact Polytech, Compact Formica.
- Vách ngăn nhà vệ sinh MFC, MDF, HDF, CDF (chịu nước kém, giá thành rẻ)
- Tấm vách ngăn toilet bằng kính cường lực (kính cường lực đơn hoặc 2-3 lớp, giá thành cao)
So sánh giá các loại tấm compact vách ngăn vệ sinh hiện nay
Trên đây là báo giá vách ngăn vệ sinh bằng nhựa tấm compact, bảng giá tấm compact HPL vách ngăn vệ sinh mới nhất năm 2023. Giá vách vệ sinh compact chịu nước nói chung và bảng giá tấm compact HPL, giá vách ngăn compact HPL nói riêng có thể thay đổi theo từng thời điểm.
XEM THÊM:
Pingback: Kích thước vách ngăn vệ sinh tấm compact tiêu chuẩn
Pingback: Hướng dẫn thi công tấm nhựa giả đá PVC tiêu chuẩn
Pingback: So sánh vách ngăn vệ sinh tấm Compact HPL và ván gỗ MDF – Hội Di Sản
Pingback: Compare TOP Compact Panel Prices Today 2022 | Article Directory Zone
Pingback: CÂU CHUYỆN PHÒNG TẮM ẨM MỐC – Vườn Tao Đàn
Pingback: [MỚI] So Sánh Giá Tấm Compact H&A...