Thép tấm là vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng với nhiều loại và kích thước khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng. Khi chủ đầu tư nắm rõ cách tính khối lượng thép tấm sẽ giúp xác định được lượng thép cần dùng cho mỗi công trình tránh thừa hoặc thiếu gây phát sinh chi phí.
Vậy cụ thể cách tính khối lượng thép tấm như thế nào? Bảng tính khối lượng thép tấm mới nhất hiện nay? Tất cả sẽ được Giá VLXD giới thiệu trong bài viết dưới đây.
Mục lục
- 1 Cách tính khối lượng thép tấm bằng công thức
- 2 Bảng tính khối lượng thép tấm sẵn có
- 2.1 Bảng tính khối lượng thép tấm thông dụng
- 2.2 Bảng khối lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm và 14 mm
- 2.3 Bảng trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm và 25mm
- 2.4 Bảng tra trọng lượng thép tấm dày từ 30 – 150 mm
- 2.5 Bảng tính khối lượng thép tấm cường độ cao
- 2.6 Bảng khối lượng thép tấm gân chống trượt
- 2.7 Bảng tính khối lượng thép tấm trơn SS400 – TQ
- 3 Vì sao cần nắm được cách tính khối lượng thép tấm?
Cách tính khối lượng thép tấm bằng công thức
Tương tự như cách tính khối lượng thép thanh, thép hộp, thép hình … Cách tính khối lượng thép tấm cũng khá đơn giản với công thức tính cụ thể, bạn có thể tự tính bằng công thức dưới đây hoặc dùng bảng tính khối lượng thép tấm sẵn có.
Công thức tính khối lượng, trọng lượng thép tấm cụ thể như sau:
M (kg) = T (mm) x R (mm) x D (mm) x 7.85 (g/cm³)
Trong đó,
- M: Khối lượng thép tấm (kg)
- T: Độ dày tấm thép (mm)
- R: Chiều rộng tấm thép (mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thông thường là 1250 – 1500 – 2000 – 2030 – 2500 mm.
- D: Chiều dài thép tấm (mm). Chiều dài tiêu chuẩn thông thường là 6000mm và 12000mm (hoặc cắt theo yêu cầu riêng).
Trên thực tế, khi bạn mua thép tấm thì các đơn vị cung cấp sẽ gửi bảng tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép tấm chi tiết để bạn tham khảo.
Ví dụ: Để tính khối lượng thép tấm SS400, dày 3 mm, chiều rộng 1500 mm, chiều dài 6000 mm, ta áp dụng công thức tính khối lượng như sau:
M (kg) = T (mm) x R (mm) x D(mm) x 7.85 (g/cm³) = 0,3 x 150 x 600 x 7,85 = 211,950 g = 221,95 kg
XEM THÊM: BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA THÉP – 3 CÁCH PHÂN BIỆT THÉP ĐỦ THÉP THIẾU
Bảng tính khối lượng thép tấm sẵn có
Bảng tính khối lượng thép tấm thông dụng
Kích thước
(mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/tấm) |
2 x 1250 x 2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
3 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
4 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4 x 1500 x 6000 | SEA1010 – Arap | 353,3 |
5 x 1500 x 6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
6 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
6 x 1500 x 6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
6 x 1500 x 6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
6 x 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
8 x 1500 x 6000 | CT3 – KMK | 565,2 |
8 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 565,2 |
8 x 1500 x 6000 K | SS400 – Nga | 565,2 |
8 x 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 565,2 |
8 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 565,2 |
Bảng khối lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm và 14 mm
Kích thước (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/tấm) |
10 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 706,5 |
10 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 706,5 |
10 x 1500 x 6000 K | SS400 – Nga | 706,5 |
10 x 1500 x 6000 | CT3 – KMK | 706,5 |
10 x 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 706,5 |
12 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 847,8 |
12 x 1500 x 6000 | CT3 – DMZ | 847,8 |
14 x 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 1318,8 |
14 x 2000 x 12000 | SS400 – NB | 989,1 |
14 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 989,1 |
Bảng trọng lượng thép tấm dày 16mm, 18mm, 20mm và 25mm
Kích thước (mm) |
Tiêu Chuẩn |
Trọng lượng (kg/tấm) |
16 x 1500 x 6000 | SS400 – Nga | 1130,4 |
16 x 2000 x 12000 | SS400 – TQ | 3014,4 |
16 x 2030 x 6000 | SS400 – TQ | 3059,6 |
16 x 2030 x 12000 | SS400 – TQ | 3059,61 |
16 x 2000 x 12000 | SS400 – NB | 3014,4 |
18 x 2000 x 12000 | SS400 – NB | 3391,2 |
20 x 2000 x 12000 | SS400 – TQ | 3768 |
20 x 2500 x 12000 | SS400 – TQ | 4710 |
22 x 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 2072,4 |
25 x 2500 x 12000 | SS400 – TQ | 5887,5 |
Bảng tra trọng lượng thép tấm dày từ 30 – 150 mm
Kích thước (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/tấm) |
30 x 2000 x 12000 | SS400 – TQ | 5652 |
30 x 2400 x 12000 | SS400 – TQ | 7536 |
40 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 2826 |
40 x 2000 x 12000 | SS400 – TQ | 7536 |
50 x 2000 x 6000 | SS400 – TQ | 4710 |
Bảng tính khối lượng thép tấm cường độ cao
Kích thước (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/tấm) |
4 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 282,6 |
4 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 282,6 |
5 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 353,25 |
5 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 353,25 |
6 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 423,9 |
6 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 423,9 |
8 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 565,2 |
8 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 753,6 |
8 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 753,6 |
10 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 706,5 |
12 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 847,8 |
12 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1130,4 |
14 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 989,1 |
14 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1318,8 |
14 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 2637,6 |
16 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1507,2 |
16 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 3014,4 |
18 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 3391,2 |
20 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 3768 |
25 x 2000 x 9000 | Q345B – TQ | 3532,5 |
25 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 4710 |
30 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 2826 |
40 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 3768 |
50 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 9420 |
Bảng khối lượng thép tấm gân chống trượt
Kích thước (mm) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/tấm) |
3 x 1250 x 6000 | SS400 – TQ | 199,125 |
3 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 238,95 |
4 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 309,6 |
5 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 380,25 |
6 x 1500 x 6000 | SS400 – TQ | 450,9 |
Bảng tính khối lượng thép tấm trơn SS400 – TQ
Kích thước (mm) |
Độ dày
(mm) |
Trọng lượng (kg/tấm) |
1250 x 6000 mm | 3.0 | 176,62 |
1500 x 6000 mm | 3.0 | 212 |
1500 x 6000 mm | 4.0 | 282,6 |
1500 x 6000 mm | 5,0 | 353,25 |
1500 x 6000 mm | 6,0 | 423,9 |
1500 x 6000 mm | 8,0 | 565,2 |
1500 x 6000 mm | 10 | 706,5 |
2000 x 6000 mm | 12 | 1.130,4 |
1500 x 6000 mm | 14 | 989,1 |
2000 x 6000 mm | 16 | 1.507,2 |
1500 x 6000 mm | 18 | 1.271,7 |
2000 x 6000 mm | 20 | 1.884 |
1500 x 6000 mm | 22 | 2.072,4 |
2000 x 6000 mm | 25 | 2.355 |
2000 x 6000 mm | 30 | 2.826 |
1500 x 6000 mm | 40 | 2.826 |
1500 x 6000 mm | 50 | 2.961 |
Vì sao cần nắm được cách tính khối lượng thép tấm?
Việc nắm bắt được cách tính khối lượng thép tấm sẽ giúp ích rất nhiều trong những quy trình liên quan đến thiết kế, bản vẽ, tính toán các con số chính xác trước khi bắt đầu xây dựng công trình. Từ đó giúp cho sự phân chia số lượng thép cho công trình sẽ được sắp xếp hợp lý và khoa học, tối ưu chi phí hiệu quả.
Không những thế, chủ đầu tư cũng nên thường xuyên sử dụng bảng tính khối lượng thép tấm để tra cứu hoặc sử dụng công thức trên để kiểm tra khối lượng thép thực tế được giao có đúng với số lượng đặt hàng không.
Trên đây là toàn bộ thông tin về cách tính khối lượng thép tấm và bảng tính khối lượng thép tấm. Hy vọng những thông tin này thực sự hữu ích cho các bạn trong quá trình xây dựng.