3 Phương Pháp Ép Cọc Bê Tông – Quy Trình Ép Cọc Bê Tông Hiệu Quả

Từ trước đến nay, để có được một công trình vững chắc thì một trong những yếu tố quan trọng đó chính là nền móng. Vậy quy trình ép cọc bê tông là gì? Cùng Giá VLXD tham khảo nhé.

Vì sao cần áp dụng phương pháp ép cọc bê tông?

Vì sao cần áp dụng phương pháp ép cọc bê tông?
Vì sao cần áp dụng phương pháp ép cọc bê tông?

Ép cọc bê tông được xem là một phương pháp sử dụng các loại máy móc và những thiết bị hỗ trợ để có thể xây dựng, thực hiện đóng các cọc bê tông đã được đúc sẵn vào dưới vị trí nền đất sâu đã được đánh dấu từ trước đó. 

Từ đó làm gia tăng khả năng chịu tải trọng lớn cho nền móng gấp rất nhiều lần so với những công trình bình thường, bởi nền móng vốn được xem là một bộ phận chịu tải rất quan trọng của cả công trình.

3 phương pháp ép cọc bê tông

Ép tải

Ép tải
Ép tải

Là một trong những phương pháp ép cọc bê tông được nhiều người sử dụng với những ưu điểm sau

Ưu điểm:

  • Phương pháp ép tải với ưu điểm rằng  máy chạy rất êm, không tạo ra các tiếng ồn cũng như không gây ra các chấn động làm ảnh hưởng đến những công trình xung quanh.
  • Loại giàn tải sắt này chúng không cần phải quay neo như những giàn neo khác
  • Sử dụng được cho cả những công trình sở hữu tải trọng lớn hơn.

Nhược điểm:

  • Chi phí cho phương pháp ép tải cao hơn so với các phương pháp khác
  • Phương pháp này phù hợp để thi công ở những mặt bằng lớn

Ép neo

Ép neo
Ép neo

Ép neo là một trong những phương pháp thường được áp dụng cho các công trình vừa và lớn hoặc những công trình không có mặt bằng để thi công.

Ưu điểm:

  • Lực ép với tải trọng lên đến 40 tới 45 tấm
  • Quy trình ép neo không tạo tiếng ồn
  • Chi phí bỏ ra thấp hơn so với những phương pháp khác
  • Đáp ứng được những tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật cũng như độ chính xác cao

Nhược điểm: 

  • Khả năng chịu được lực thấp hơn so với phương pháp khác
  • Chỉ có thể phù hợp với những dự án nhỏ

Ép cọc với robot

Ép cọc với robot
Ép cọc với robot

Phương pháp ép cọc bằng cách sử dụng máy ép robot thường sẽ chỉ sử dụng với những công trình lớn, đòi hỏi phải có một mặt bằng thi công được rộng rãi.

Ưu điểm:

  • Ép cọc bằng robot có độ chính xác rất cao
  • Thời gian thi công của phương pháp này nhanh hơn rất nhiều
  • Khả năng chịu được lực cũng như tải trọng lớn nhất

Nhược điểm:

  • Chi phí của phương pháp ép cọc bằng robot rất lớn

Quy trình ép cọc bê tông

Quy trình ép cọc bê tông
Quy trình ép cọc bê tông

Các bước ép cọc bê tông ly tâm đơn giản:

  • Bước 1: Sau khi đã ép thử cọc bê tông và được đảm bảo thì tiến hành ép cọc
  • Bước 2: Đưa cọc vào bệ ép đảm bảo theo phương thẳng đứng và được ép từ từ xuống
  • Bước 3: Kiểm tra máy ép cọc theo chu kỳ xi lanh
  • Bước 4: Nếu chưa đạt yêu cầu thì bắt đầu chồng cây cọc thứ 2 vào cây cọc thứ nhất, sau đó tiến hành hàn cọc để 2 cọc kín vào mặt nhau sau đó tiếp tục ép cho đến khi đạt yêu cầu
  • Bước 5: Ép lần lượt cho đến khi tim cọc cuối cùng được hoàn tất

CÓ THỂ BẠN CẦN:

Bật Mí Cho Bạn 3 Bước Kiểm Tra Độ Sụt Bê Tông Đơn Giản!

Con Kê Bê Tông Là Gì? Báo Giá Con Kê Bê Tông Mới Nhất

Bê Tông Cốt Tre Có Tốt Không? Có Nên Dùng Thay Thế Các Loại Bê Tông Khác?

Báo giá ép cọc bê tông năm 2023

Dưới đây là báo giá ép cọc bê tông móng nhà rẻ và chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi vì giá cả sẽ có sự thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi của thị trường.

Giá ép cọc bê tông NEO

Tiết diện Mác bê tông Đơn giá cọc (VNĐ/m) Đơn giá ép (VNĐ/m) Đơn giá trọn gói (VNĐ/m)
200×200 200 135.000 30.000 165.000
200×200 200 105.000 30.000 135.000
200×200 250 135.000 30.000 165.000
200×200 250 105.000 30.000 135.000
250×250 200 190.000 45.000 235.000
250×250 200 150.000 45.000 195.000
250×250 200 185.000 49.000 234.000
250×250 200 155.000 49.000 204.000
250×250 250 170.000 49.000 219.000
250×250 250 155.000 49.000 204.000
250×250 250 190.000 49.000 239.000
250×250 250 170.000 49.000 219.000
300×300 300 280.000 70.000 350.000
300×300 300 260.000 70.000 330.000
300×300 300 300.000 70.000 370.000

Giá ép cọc ly tâm tròn

Cọc ly tâm đúc sẵn PC Mác cọc ly tâm, PC, PHC Chiều dài cọc (m) Báo giá (VNĐ/md)
PHC – D300 #600-800 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 200.000 – 210.000
PHC – D350 #600-800 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 260.000 – 270.000
PHC – D400 #600-800 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 330.000 – 350.000
PHC – D500 #600-800 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 430.000 – 460.000
PHC – D600 #600-800 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 540.000 – 560.000

Giá VLXD hy vọng bài viết sẽ cung cấp những thông tin hữu ích đến các bạn và có thể giúp được các bạn trong quá trình thi công. Cần lưu ý đảm bảo an toàn trong quá trình thi công.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Shopping Cart